Trắc nghiệm quản trị mạng
- Để thực hiện phân giải ngược cho các máy thuộc mạng 192.168.20.0 ta cần định nghĩa zone có tên
a. 192.168.20.in-addr.arpa
b. 192.168.20.0.in-addr.arpa
c.
20.168.192.in-addr.arpa
- Để thiết lập địa chỉ IP cho card mạng eth0 dùng lệnh ifconfig, ta phải thực hiện lệnh nào?
a. ifconfig eth0 172.16.10.11/255.255.255.0
b. ifconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
c. ifconfig eth0
172.16.10.11 mask 255.255.255.0
d. ipconfig eth0 172.16.10.11 netmask 255.255.255.0
- Dịch vụ SMTP chạy ở port nào?
a. 21
b. 23
c. 53
d.
25
- Dịch vụ www chạy ở port nào?
a. 53
b. 80
c. 110
d. 21
5. Tập tin nào chứa khai báo
địa chỉ máy chủ DNS?
a. /etc/named
b. /etc/resolv.conf
c. /var/named/server.com.vn.dns
d. Các câu trên đều sai
6. Để bật chức
năng chuyển gói tin (IP Forward), ta thực hiện:
a. Sửa nội dung tập tin
“/etc/sysctl.conf”
b.
sửa nội dung file /proc/sys/net/ipv4/ip_forward có giá trị là 1
c. Thi hành lệnh echo 1 > ip_forward
d. Thi hành lệnh ./proc/sys/net/ipv4/ip_forward
7. Lệnh nào dùng để kiểm tra dịch vụ DNS?
a. ping
b. ipconfig
c. nslookup
d. net map
10. Dịch vụ DNS Server có chức năng
chính là gì?
a. Phân giải tên miền từ IP sang tên và ngược lại
b. Phân giải địa chỉ MAC sang IP và ngược lại.
c. Phân giải tên netbios trong mạng LAN
d. Cho phép tạo mail để có thể sử dụng dịch vụ SMTP và POP3
a. Phân giải tên miền từ IP sang tên và ngược lại
b. Phân giải địa chỉ MAC sang IP và ngược lại.
c. Phân giải tên netbios trong mạng LAN
d. Cho phép tạo mail để có thể sử dụng dịch vụ SMTP và POP3
12. Máy tính dùng hệ điều hành nào có thể gia nhập AD (Active Directory) domain?
a. Windows OS
b. Linux OS
c. Macintosh (MAC) OS
d. Android
OS
13. Máy tính dùng hệ điều hành nào có thể xây dựng thành
domain controller?
a.Winndows 2k ,2k3, 2k8.
b.Windows NT, 2k , 2k3, 2k8 .
c.Windows xp, vista, Win 7.
d.Windows xp, 2k3, 2k8.
14. Đặc điểm của domain user:
a.Lưu trữ tại DC, có thể login tại mọi domain member.
b.Lưu trữ tại DC, user
thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó .
c.Tồn tại trên từng máy đơn, user thuộc máy nào chỉ có thể logon tại máy đó
.
d.Tồn tại trên từng máy đơn, có thể login tại mọi domain member .
15. Để nâng cấp máy domain ta phải:
a. Chỉnh
Preferred DNS về Ip của DNS server, sau đó lên domain.
b. Chỉnh Preferred DNS về Ip chính
mình, sau đó lên domain.
c. Chỉnh Preferred DNS về Ip của router, sau đó lên domain.
d. Chỉnh Preferred DNS về Ip của Server trong LAN, sau đó
lên domain.
16. Để cập nhật policy trong domain phải sử dụng lệnh:
a. gpupdate /force .
b. gpedit /force.
c. gpeditupdate
/force.
d. net update /force.
17. Lệnh nào sao đây để nâng cấp domain controller
a.pcpromo
b.dcpromo
c.cmdpromo
d.dcmpromo
18. Mail Server sử dụng giao thức nào để gửi mail?
a. SNMP
b. POP3/IMAP4
c. SMTP
d. TCP/IP
a. SNMP
b. POP3/IMAP4
c. SMTP
d. TCP/IP
18. Mail Server sử dụng giao thức nào để nhận mail?
a. SNMP
b. POP3/IMAP4
c. SMTP
d. TCP/IP
a. SNMP
b. POP3/IMAP4
c. SMTP
d. TCP/IP
19. DHCP là viêt tắt của
a. Dynamic Host Configuration Protocol
b. Domain host controller
protocol
c. Dynamic host controller
protocol
d. Domain host configuration
protocol
20. Để truy cập group policy cần lệnh:
a.gpedit.msc
b.regedit
c.rpedit.msc
d.msconfig
21. Phần mềm nào sau đây để bắt và phân tích
gói tin
a.Wire Shark
b.Catch Package
c.Partition Magic
d.Package Include
22. DHCP Server có thể nhận biết client để cung cấp IP
nhờ:
a. Client gửi broadcasts DHCPOFFER packet
b. Client
gửi broadcasts DHCPDISCOVER packet
c. Client gửi broadcasts DHCPREQUEST packet
d. Client gửi broadcasts DHCPACK packet
27. Phương
thức nào sau đây là phương thức ánh xạ
tên miền tới địa chỉ IP có tần suất thay đổi cao
a.DNS
Server
b.Dynamic DNS
c.Dynamic
Routing
d.DNS
Lookup
28. Trong
ISA Server khái niệm nào sau đây tượng trưng cho một địa chỉ IP cụ thể
a.Computer
b.Computer
set
c.URL
set
d.Domain
name set
29. Trong
ISA Server khái niệm nào sau đây chỉ hỗ trợ protocol HTTP
a.Computer
b.Computer
set
c.URL set
d.Domain
name set
32. Các
loại Resource Record nào sau đây được mô tả trong DNS
a.
NAME, SOA
b. NS, SOA
c.
CNAME, SOA
d.
CNAME, NS
33. Tên
FQND (fully qualified
domain name)
được hiểu như là tên DNS …
a.Đầy đủ
b.Tên
gọi tắt
c.Host
name
d.Server
name
34. Record
nào sau đây hỗ trợ cơ chế chứng thực cho miền?
a.
SOV Record
b.
SOS Record
c.
SRV Record
d. SOA Record
36. MX Record dùng để làm gì?
a.
Định chuyển gói tin
b.
Dùng cho LAN backup
c.
Dùng cho dịch vụ FTP
d. Dùng cho dịch vụ chuyển mail
40. Để phân
chia quyền hành của một miền trong AD người ta dùng
a.
Group
b. OU
c.
SITE
d.
Tất cả đều đúng
41. Group
Policy dùng để
a.
Triển khai phần mềm ứng dụng cho Client
b.
Ấn định quyền hạn user
c.
Thiết lập kịch bản logon
d. Tất cả các câu trên đều đúng
42. Trong
dịch vụ DHCP các gói tin Broadcast có thể đi qua Router được không
a.
Có
b.
Không
c. Có nhưng router phải có chuẩn RFC1542
d.
Tất cả đều sai
46. DHCPACK
đây là gói tin nhằm giúp
a.
DHCP Server đề nghị danh sách các IP cho thuê đến Client
b.
Client xác nhận đề nghị đến DHCP Server
c. DHCP Server chấp nhận yêu cầu cho
Client
d.
Client gửi yêu cầu đến DHCP Server
47. DHCP
Relay Agent là
a.Giúp
tăng tốc DHCP Server
b. Đại lý chuyển tiếp DHCP Server
c.
Đại lý chuyển tiếp DNS
d.
Tất cả câu trên đều đúng
48. Sau khi
cài Terminal Service(Software Deployment) , để cài một phần mềm người ta sử
dụng
a.
Tập tin setup.exe của phần mềm
b. Thông qua Add/Remove Program
c.
Chế độ Autorun của phần mềm
d.
Không được phép cài phần mềm
49. DHCPOFFER đây là gói tin nhằm giúp
a. DHCP Server đề nghị danh sách các IP
cho thuê đến Client
b.
Client xác nhận đề nghị đến DHCP Server
c.
DHCP Server chấp nhận yêu cầu cho Client
d.
Client gửi yêu cầu đến DHCP Server
50. Hãy
điền vào phần … :
Phối hợp
với Group Policy …. cho phép quản trị Distributed Desktop, Network, Service và Application từ một điểm tập trung
a. Active Directory
b.
Firewall server
c. VPN
d.
Terminal Service
53. Là một
người dùng trong mạng. Muốn truy cập các thư mục được chia sẽ trên máy chủ có
tên Server, bạn vào start\run gõ vào dòng lệnh
a.\\Server
b.
//Server
c.
\\10.0.0.1
d.
//Server/Folder
55.Trong
centos muốn chạy web server dùng lệnh nào sau đây
a. service httpd start
b.
/etc/httpd
start
c.
Service
webserver start
d. service htmld start
58. Dịch vụ
FTP sử dụng port mặc định là bao nhiêu ?
a. 20 và 21
b. 21 và 22
c.
22
và 23
d. 20 và 22
59. trong
linux file chứa thong tin username + password của nguoi dùng là file nào ?
a. etc
b. shadow
c.
sysconfig
d. pam
60. trong
linux centos file config của apache tên gì ?
a.
apache.conf
b. httpd.conf
c.
apached.conf
d. http.conf
62. Lệnh nào cho phép ta tạo một account user mới trên hệ thống Linux
a. adduser
b. useradd
c. createuser
d. usercreate
64. Lệnh nào dùng để cài đặt gói phần mềm “packagename.rpm”?
a. rpm –evh packagename.rpm
b. rpm –ivh packagename.rpm
c. rpm –q packagename.rpm
d. rpm –qa *.rpm
67. dùng lệnh nào sau đây để tắt máy chủ linux
a.shutdown
b.halt
c.reboot
d.restart
77. FPT
server là gì?
a. là dịch vụ web cho
phép upload và download file.
b. là dịch vụ cho
phép người dùng đăng nhập từ xa vào hệ thống.
c. là dịch vụ cung cấp cơ chế truyền file thông
qua giao thức TCP/IP port 21
d.
là
dịch vụ cung cấp cơ chế truyền file thông qua giao thức TCP/IP port 25 (Mail
Attachment)
78. Đặc
điểm ISA server 2006 không nâng cấp
domain
a)
Quản lý Client theo IP Address
b)
Quản
lý Client theo IP Address và Domain User.
c)
Kiểm
tra đường truyền của Client theo Domain User.
d)
Kiểm tra đường truyền của Client theo
IP Address.
No comments :
Post a Comment